Danh sách phương tiện bị Thanh Hóa xử phạt nguội mới nhất

21:30 30/09/2024
Trung tâm phân tích dữ liệu, hỗ trợ đưa ra các quyết định phạt nguội. Ảnh: CATH

Thanh Hóa - Ngày 30.9, Công an tỉnh công bố danh sách ôtô bị phạt nguội gần nhất.

Theo đó, từ ngày 1.9.2024 đến ngày 15.9.2024, Phòng CSGT Thanh Hoá đã phát hiện, ghi nhận bằng hình ảnh đối với tổng số 307 phương tiện vi phạm quy định về tốc độ trên các tuyến Quốc lộ, đã gửi thông báo phục vụ “Xử phạt nguội”.

1. Tuyến Quốc lộ 1: 109 phương tiện

STT

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

14

15

16

17

18

19

20

21

22

23

24

25

26

27

28

29

30

31

32

33

34

35

36

37

38

39

40

41

42

43

44

45

46

47

48

49

50

51

52

53

54

55

56

57

58

59

60

61

62

63

64

65

66

67

68

69

70

71

72

73

74

75

76

77

78

79

80

81

82

83

84

85

86

87

88

89

90

91

92

93

94

95

96

97

98

99

100

101

102

103

104

105

106

107

108

109

Biển số

30H-667.38

30K-147.85

36K-083.35

36A-512.41

30K-754.91

36A-596.42

30A-009.93

36A-469.37

36A-887.16

36A-385.91

36A-999.71

36A-913.96

36A-759.99

36A-381.78

30F-831.44

36A-204.95

36A-617.73

36A-400.05

36A-252.14

36K-117.38

36A-696.56

36A-369.13

36K-094.61

36A-840.65

30G-781.83

30G-938.16

36H-044.91

30F-767.07

36C-164.50

36A-595.52

36A-579.65

37C-374.64

38B-009.80

36A-368.06

36A-375.85

36K-131.45

36A-504.57

36A-651.59

98E-007.54

14A-698.21

34A-651.40

36K-002.05

36A-625.37

36C-136.93

36E-007.59

36C-368.71

30F-059.58

36A-788.47

36A-668.96

36A-512.64

36A-084.58

30H-905.63

36A-605.13

90E-002.20

34C-332.06

29Y-2761

36A-887.94

36A-587.37

36A-796.10

30G-920.74

36K-094.81

36A-336.24

18C-154.88

36A-325.17

36C-506.96

36A-748.35

36A-718.61

36D-013.88

35A-312.51

30K-592.70

36A-441.91

36C-264.33

30F-567.66

30E-489.99

36A-599.61

35A-199.56

36A-041.31

36A-610.87

30E-473.54

30L-636.36

36A-428.81

36A-279.69

36C-072.48

36A-587.27

36A-786.87

36C-435.45

36A-501.80

36A-000.98

36C-397.58

36A-530.16

36A-859.92

36A-082.72

36A-397.07

36C-177.98

36A-665.51

36C-275.06

36A-799.79

36A-321.12

36A-853.67

89A-393.63

36A-756.71

29H-749.82

36A-160.20

36H-072.44

36A-660.65

36C-400.17

36F-004.60

30E-188.50

36A-747.75

2. Tuyến Quốc lộ 10, 45: 26 trường hợp

STT

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

14

15

16

17

18

19

20

21

22

23

24

25

26

Biển số

36A-357.88

36A-404.07

98A-369.61

29LD-074.45

36H-050.02

36A-913.68

36K-175.53

36A-058.81

30K-5955

36A-981.17

36A-368.17

36A-580.72

36LD-003.11

36c-122.98

36A-962.05

36A-453.60

36A-815.09

36A-767.31

36A-580.21

36A-791.13

36A-887.36

36A-168.93

99A-257.55

36C-131.66

29A-073.12

30K-736.25

3. Tuyến Quốc lộ 47: 74 trường hợp

STT

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

14

15

16

17

18

19

20

21

22

23

24

25

26

27

28

29

30

31

32

33

34

35

36

37

38

39

40

41

42

43

44

45

46

47

48

49

50

51

52

53

54

55

56

57

58

59

60

61

62

63

64

65

66

67

68

69

70

71

72

73

74

Biển số

36A-809.41

36A-777.76

30G-262.79

36C-252.28

36K-007.32

36A-909.75

36A-735.18

30H-771.54

36A-312.68

36K-042.51

36A-836.54

36A-396.02

36A-386.58

36A-977.05

36A-873.88

30A-589.78

29H-630.65

36A-901.69

36A-916.20

30F-515.22

36A-666.56

36K-016.29

36K-041.45

35A-426.42

36A-604.92

36A-416.44

36M-6820

37H-059.43

36C-302.30

36K-165.93

36C-086.17

29D-051.60

36C-317.13

20A-574.51

36A-166.86

36A-721.27

36A-842.16

36C-323.24

36C-498.49

29C-480.15

29H-473.02

12A-157.94

36C-473.94

29LD-016.91

30E-279.71

36C-127.95

34A-686.32

30A-755.44

36C-471.25

36A-859.14

36A-830.15

36C-385.78

36A-594.37

36K-170.60

36A-681.26

36A-925.89

61K-207.42

36A-292.09

36A-389.64

36A-431.66

36C-105.03

36A-215.28

36A-432.49

36A-500.40

36C-448.95

30H-458.87

36A-690.13

36A-557.28

18A-100.27

36K-136.64

36A-721.52

36A-809.20

36A-545.26

30L-130.84

4. Tuyến Quốc lộ 47B: 85 trường hợp

STT

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

14

15

16

17

18

19

20

21

22

23

24

25

26

27

28

29

30

31

32

33

34

35

36

37

38

39

40

41

42

43

44

45

46

47

48

49

50

51

52

53

54

55

56

57

58

59

60

61

62

63

64

65

66

67

68

69

70

71

72

73

74

75

76

77

78

79

80

81

82

83

84

85

Biển số

30G-345.57

36C-363.20

30F-580.96

36A-790.77

36K-089.26

36A-912.09

30E-618.87

29KT-10404

36A-277.38

36A-188.16

36K-040.55

30E-584.14

29H-316.71

36A-870.13

36A-513.89

30H-603.05

30A-206.86

36A-319.28

36K-069.78

36A-220.61

36A-513.69

29A-561.01

36C-333.78

37A-645.80

36K-031.42

29C-584.35

36A-990.91

36A-999.28

36C-507.41

36C-419.82

36A-721.52

36A-365.50

36A-779.83

37A-069.75

36H-026.08

36A-283.23

20A-174.27

36A-347.60

36K-021.43

36A-760.83

36A-568.76

36A-089.68

36C-452.64

36A-511.64

36A-254.93

36LD-00453

36A-821.92

36A-420.00

36C-127.26

36A-573.37

89C-328.10

36A-793.34

36A-604.10

36A-701.79

29C-757.40

36A-397.78

36C-187.93

51K-968.96

36A-296.47

36A-756.51

18C-031.24

30G-313.31

36A-834.90

99A-353.97

36A-801.52

36A-354.86

36A-879.05

89C-281.72

36D-015.88

30H-282.69

36A-677.26

36A-454.61

36A-072.97

36C-473.28

36A-636.67

26A-161.10

36A-544.38

36A-203.89

30G-181.88

36A-979.60

36A-952.58

29K-227.51

36A-793.34

36A-910.04

36A-307.74

Tất cả các phương tiện trên đều bị phạt do lỗi chạy quá tốc độ quy định từ 5 đến 20km/h.

Có thể bạn quan tâm
Co loi xay ra
Co loi xay ra
Du học Nhật Bản, Học bổng Nhật Bản, Việc làm tại Nhật Bản, Dịch vụ ở Nhật Bản, Aishin Hà Nội
Du học Nhật Bản
Thông tin du học
Toyota hiace van, commercial van, campervan, toyota hiace van for sale
Toyota hiace van, commercial van, campervan, toyota hiace van for sale
Toyota hiace van for sale
Commercial van for sale
Campervan for sale
Ống hút giấy, cốc giấy, ly giấy, bát giấy, tô giấy, đĩa giấy
Cốc Giấy Là Gì? Tại sao chúng ta nên sử dụng Cốc Giấy?
Cốc giấy, Ly giấy